Đầu tuần, Lão Nông chúc bà con một tuần mới tràn đầy năng lượng và chờ đón tin vui từ giá heo hơi nhé. Sáng nay, để Lão điểm sơ qua tình hình giá cả để bà con nắm và chủ động trong việc kinh doanh nhé.
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay 8/5 tại miền Bắc dao động trong khoảng 52.000 – 54.000 đồng/kg. Cụ thể:
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
53.000 |
– |
Yên Bái |
52.000 |
– |
Lào Cai |
52.000 |
– |
Hưng Yên |
54.000 |
– |
Nam Định |
52.000 |
– |
Thái Nguyên |
52.000 |
– |
Phú Thọ |
53.000 |
– |
Thái Bình |
53.000 |
– |
Hà Nam |
52.000 |
– |
Vĩnh Phúc |
52.000 |
– |
Hà Nội |
53.000 |
– |
Ninh Bình |
52.000 |
– |
Tuyên Quang |
52.000 |
– |
Theo ghi nhận của các cơ quan dịch tể thì từ đầu tháng 4, dịch tả lợn châu Phi đã quay trở lại khiến nhiều đàn heo tại các tỉnh miền Bắc buộc phải tiêu hủy dù đã đến kỳ xuất chuồng. Điển hình là tại huyện Yên Mô (Ninh Bình), kể từ khi ổ dịch tả heo châu Phi được phát hiện tại xã Yên Hưng từ ngày 30/3, đến nay dịch đã lây lan ra 9 xã khác của huyện Yên Mô với 185 con heo phải tiêu hủy với tổng trọng lượng 12,7 tấn.
Trước tình hình này, bà con cần cẩn thận vệ sinh chuồng trại, kịp thời phát hiện, cách ly, xử lí lợn bệnh để tránh thiệt hại ở mức thấp nhất.
Giá heo hơi hôm nay ở miền Trung, Tây Nguyên
Giá heo hơi hôm nay tại khu vực miền Trung, Tây Nguyên dao động ở mức 51.000 – 54.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hóa |
53.000 |
– |
Nghệ An |
52.000 |
– |
Hà Tĩnh |
52.000 |
– |
Quảng Bình |
51.000 |
– |
Quảng Trị |
52.000 |
– |
Thừa Thiên Huế |
52.000 |
– |
Quảng Nam |
53.000 |
– |
Quảng Ngãi |
54.000 |
– |
Bình Định |
52.000 |
– |
Khánh Hòa |
52.000 |
– |
Lâm Đồng |
54.000 |
– |
Đắk Lắk |
53.000 |
– |
Ninh Thuận |
52.000 |
– |
Bình Thuận |
53.000 |
– |
Giá heo hơi hôm nay ở miền Nam
Giá heo hơi hôm nay ở miền Nam thấp nhất là 52.000 đồng/kg, dao động trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg. Cụ thể:
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
52.000 |
– |
Đồng Nai |
54.000 |
– |
TP HCM |
52.000 |
– |
Bình Dương |
52.000 |
– |
Tây Ninh |
52.000 |
– |
Vũng Tàu |
54.000 |
– |
Long An |
55.000 |
– |
Đồng Tháp |
53.000 |
– |
An Giang |
52.000 |
– |
Vĩnh Long |
52.000 |
– |
Cần Thơ |
52.000 |
– |
Kiên Giang |
52.000 |
– |
Hậu Giang |
52.000 |
– |
Cà Mau |
53.000 |
– |
Tiền Giang |
53.000 |
– |
Bạc Liêu |
53.000 |
– |
Trà Vinh |
52.000 |
– |
Bến Tre |
52.000 |
– |
Sóc Trăng |
52.000 |
– |
Leave a Reply
View Comments