76
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc ổn định so với ngày hôm qua, dao động từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Cụ thể:
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang | 58.000 | – |
Yên Bái | 57.000 | – |
Lào Cai | 58.000 | – |
Hưng Yên | 59.000 | – |
Nam Định | 57.000 | – |
Thái Nguyên | 59.000 | – |
Phú Thọ | 58.000 | – |
Thái Bình | 59.000 | – |
Hà Nam | 58.000 | – |
Vĩnh Phúc | 58.000 | – |
Hà Nội | 59.000 | – |
Ninh Bình | 58.000 | – |
Tuyên Quang | 58.000 | – |
Giá heo hơi miền Trung, Tây Nguyên
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên ở quanh mức 56.000 – 59.000 đồng/kg. Cụ thể:
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hóa | 59.000 | – |
Nghệ An | 58.000 | – |
Hà Tĩnh | 57.000 | – |
Quảng Bình | 57.000 | – |
Quảng Trị | 56.000 | – |
Thừa Thiên Huế | 58.000 | – |
Quảng Nam | 57.000 | – |
Quảng Ngãi | 58.000 | – |
Bình Định | 58.000 | – |
Khánh Hòa | 57.000 | – |
Lâm Đồng | 59.000 | – |
Đắk Lắk | 56.000 | – |
Ninh Thuận | 57.000 | – |
Bình Thuận | 58.000 | – |
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam hôm nay dao động quanh mức 56.000 – 60.000 đồng/kg. Cụ thể:
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước | 58.000 | – |
Đồng Nai | 60.000 | – |
TP HCM | 58.000 | – |
Bình Dương | 57.000 | – |
Tây Ninh | 58.000 | – |
Vũng Tàu | 58.000 | – |
Long An | 60.000 | – |
Đồng Tháp | 57.000 | – |
An Giang | 58.000 | – |
Vĩnh Long | 56.000 | – |
Cần Thơ | 58.000 | – |
Kiên Giang | 58.000 | – |
Hậu Giang | 58.000 | – |
Cà Mau | 59.000 | – |
Tiền Giang | 57.000 | – |
Bạc Liêu | 58.000 | – |
Trà Vinh | 58.000 | – |
Bến Tre | 59.000 | – |
Sóc Trăng | 57.000 | – |